Khối A dành cho thí sinh học ngành kỹ thuật, công nghệ. Khối A gồm Toán, Lý, Hóa. Các trường nổi tiếng như Bách Khoa Hà Nội, Bách Khoa TP.HCM. Sinh viên ra trường làm kỹ sư, chuyên viên kỹ thuật trong nhiều lĩnh vực.
Bạn muốn theo đuổi ngành kỹ thuật, công nghệ? Khối A là lựa chọn phù hợp dành cho bạn. Khám phá ngay các môn thi, trường đại học nổi tiếng và những ngành nghề hấp dẫn sau khi tốt nghiệp khối A.
Khối A là lựa chọn hấp dẫn cho các bạn học sinh muốn theo đuổi các ngành học kỹ thuật, kinh tế, khoa học,… với nhiều cơ hội việc làm sau tốt nghiệp. Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá những môn thi trong khối A và các trường đại học đào tạo ngành liên quan. Hãy cùng tìm hiểu!
1Khối A bao gồm những môn học nào và thi Đại học môn gì?
Khối A truyền thống, với bộ môn Toán, Lý, Hóa, nay đã được mở rộng thành nhiều khối A khác nhau, tạo điều kiện cho thí sinh lựa chọn tổ hợp phù hợp với năng lực bản thân.
Tên khối |
Môn thi |
---|---|
Khối A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Khối A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Khối A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Khối A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
Khối A04 |
Toán, Vật lí, Địa lý |
Khối A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
Khối A06 |
Toán, Hóa học, Địa lý |
Khối A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
Khối A08 |
Toán, Lịch sử và Giáo dục công dân. |
Khối A09 |
Ba môn học: Toán, Địa lý và Giáo dục công dân. |
Khối A10 |
Toán, Lý, Giáo dục công dân |
Khối A11 |
Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
Khối A12 |
Toán học, Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội là những lĩnh vực học thuật chính. |
Khối A13 |
Toán – Khoa học tự nhiên – Sử |
Khối A14 |
Toán học, khoa học tự nhiên và địa lý. |
Khối A15 |
Toán học, Khoa học tự nhiên và Giáo dục công dân – những môn học nền tảng cho sự phát triển toàn diện. |
Khối A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn. |
Khối A17 |
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
Khối A18 |
Toán học, Hoá học, Khoa học Xã hội |
2Khối A gồm những ngành gì?
Khối A là lựa chọn phù hợp cho nhiều ngành nghề tại Việt Nam, từ sư phạm, kinh tế, kỹ thuật đến quân đội, mở ra nhiều cơ hội cho các thí sinh theo đuổi đam mê.
Khối ngành |
Tên ngành |
|
---|---|---|
Khối ngành Quân đội, Công an |
|
|
Khối ngành kỹ thuật |
|
|
Khối ngành Khoa học cơ bản |
|
|
Ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Ngư nghiệp |
Chăn nuôi |
|
Khối ngành sản xuất chế biến |
|
|
Khối ngành sư phạm |
|
|
Khối ngành y tế sức khỏe |
Dược học |
|
Khối ngành kinh tế |
|
|
Khối ngành Luật |
|
3Top trường Đại học tuyển sinh khối A uy tín nhất
Các trường Đại học khối A nổi tiếng miền Bắc
Hà Nội, trung tâm giáo dục phía Bắc, thu hút đông đảo sinh viên theo học khối A tại các trường Đại học danh tiếng như Học viện Ngoại giao, Đại học Ngoại thương, Học viện Kỹ thuật Mật mã,…
Tên trường Đại học |
|
Học viện KT Quân sự. |
|
Đại học Trần Quốc Tuấn. |
|
Học viện Khoa học Quân sự. |
|
Học viện Hậu cần. |
|
Trường Sĩ quan Pháo Binh. |
|
Trường Sĩ Quan Phòng Hóa. |
|
Học viện Kỹ thuật Mật mã. |
|
Học viện Phòng không – Không quân, nơi bồi dưỡng những phi công tài năng. |
|
Học viện An ninh Nhân dân. |
|
Học viện Cảnh sát Nhân dân. |
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. |
|
Học viện Phụ nữ Việt Nam. |
|
Đại học Thương mại. |
|
Học viện Ngân hàng. |
|
Đại học Công đoàn. |
|
Đại học Thủy lợi. |
|
Đại học Mỏ địa chất. |
|
Học viện Chính sách và Phát triển: Nơi kiến tạo tương lai. |
|
Học viện Tài chính. |
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. |
|
Đại học Phòng cháy chữa cháy. |
|
Học viện Nông nghiệp. |
|
Đại học Lâm nghiệp. |
|
Đại học Giao thông vận tải. |
|
Đại học Kinh tế Quốc dân. |
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội. |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, nơi kiến tạo tương lai kết nối. |
|
Đại học Sư phạm Hà Nội 2. |
|
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. |
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. |
|
Học viện Ngoại giao. |
|
Đại học CN Dệt may Hà Nội. |
|
Viện Đại học Công nghiệp Việt Hung. |
|
Đại học Kiểm sát Hà Nội. |
|
Đại học Kiến trúc. |
|
Đại học Luật Hà Nội. |
|
Đại học Ngoại thương. |
|
Đại học Sư phạm Hà Nội. |
|
Đại học Thủ đô Hà Nội. |
|
Đại học Đông Đô. |
|
Viện đại học Mở Hà Nội. |
|
Đại học Bách khoa Hà Nội. |
|
Đại học Xây dựng. |
|
Học viện Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
Đại học Điện lực. |
|
Đại học Giao thông Vận tải. |
|
Học viện Quản lý Giáo dục. |
|
Đại học Nội vụ. |
|
Đại học FPT. |
|
Học viện Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
|
Đại học CN – ĐHQG Hà Nội. |
|
Đại học Phương Đông. |
|
Đại học Thăng Long. |
|
Đại học Đại Nam. |
|
Đại học Hòa Bình. |
|
Học viện Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, nơi kiến thức gặp gỡ thực tiễn. |
|
Đại học Nguyễn Trãi. |
|
Đại học Quốc tế Bắc Hà. |
|
Đại học Thành Tây. |
|
Đại học Thành Đô. |
|
Học viện Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
|
Đại học Dân lập Hải Phòng. |
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên. |
|
Đại học Nông lâm Bắc Giang. |
|
Y dược – Đại học Thái Nguyên. |
|
Đại học Hải Phòng. |
|
Dân lập Lương Thế Vinh. |
|
Công nghiệp Việt Trì. |
|
Đại học Đại Nam. |
|
Nông lâm Thái Nguyên. |
|
Đại học Thái Bình. |
|
Đại học Thành Đông. |
|
Đại học Hùng Vương. |
|
Đại học Sao Đỏ. |
|
Đại học Tân Trào. |
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh. |
|
Đại học Y dược Hải Phòng. |
|
Đại học Hải Dương. |
|
Đại học Kinh Bắc. |
|
Đại học Hạ Long. |
|
Đại học Trưng Vương. |
|
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên. |
|
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh. |
|
Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên |
|
Đại học Thái Nguyên – Cơ sở Lào Cai |
|
Đại học Tây Bắc. |
|
Đại học Hoa Lư. |
|
Đại học Chu Văn An. |
|
Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên: Nơi kiến tạo tương lai. |
|
Sư phạm KT Hưng Yên. |
|
Đại học Hàng hải. |
|
Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. |
|
Đại học Hồng Đức. |
|
Đại học Công nghệ Đông Á. |
|
Đại học Tân Trào. |
|
Đại học Việt Bắc. |
Học Đại học khối A ở miền Trung và Nam: Lựa chọn nào phù hợp bạn?
Khu vực TP.HCM là tâm điểm của giáo dục đại học miền Trung và miền Nam, hội tụ nhiều trường đại học khối A danh tiếng như Đại học Bách Khoa, Đại học UEH, Đại học Tài nguyên và Môi trường. Các trường này nổi tiếng với chất lượng đào tạo vượt trội và cơ sở vật chất hiện đại, thu hút đông đảo sinh viên từ khắp cả nước.
Danh sách các trường Đại học khối A tại khu vực miền Trung:
Tên trường Đại học |
|
Đại học Công nghiệp Vinh |
|
Học viện Hải quân |
|
Học viện Ngân hàng, Phân viện Phú Yên |
|
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội – Phân hiệu Quảng Nam |
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội – Cơ sở Thanh Hóa |
|
Đại học Công nghiệp TP. HCM – Cơ sở Quảng Ngãi |
|
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, nơi tiếp nối tri thức, vun trồng tài năng cho thế hệ trẻ Quảng Trị. |
|
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận – Nơi kiến thức và thực tiễn hội tụ. |
|
Học viện Tài chính – Kế toán tại Huế |
|
Trường Đại học Đà Nẵng – Cơ sở Kon Tum |
|
Trường Du lịch – Đại học Huế |
|
Trường Sĩ quan Không quân |
|
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
|
Đại học Hà Tĩnh |
|
Đại học Hồng Đức |
|
Đại học Khánh Hòa |
|
Đại học Khoa học, Đại học Huế |
|
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM – Cơ sở Đà Lạt |
|
Đại học Kinh tế – Đại học Huế |
|
Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
Đại học Nha Trang |
|
Đại học Nông lâm Huế (thuộc Đại học Huế) |
|
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP. HCM tại Gia Lai |
|
Đại học Phạm Văn Đồng |
|
Đại học Phan Châu Trinh |
|
Đại học Phan Thiết |
|
Đại học Phú Xuân |
|
Đại học Phú Yên |
|
Đại học Quảng Bình |
|
Đại học Quảng Nam |
|
Đại học Quang Trung |
|
Đại học Quy Nhơn |
|
Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
Đại học Tài chính – Kế toán |
|
Đại học Tây Nguyên |
|
Đại học Thái Bình Dương |
|
Học viện Kỹ thuật Quân sự (Sĩ quan Thông tin) |
|
Phân hiệu Nha Trang, Đại học Tôn Đức Thắng |
|
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa. |
|
Đại học Vinh |
|
Đại học Xây dựng miền Trung |
|
Đại học Y dược – Đại học Huế |
|
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
|
Đại học Y khoa Vinh |
|
Đại học Yersin Đà Lạt |
|
Đại học Đà Lạt |
Khám phá danh sách các trường Đại học khối A uy tín tại miền Nam.
Tên trường Đại học |
|
Đại học Bách Khoa. |
|
Đại học Nông lâm TP.HCM. |
|
Đại học Khoa học Tự nhiên. |
|
Đại học Sài Gòn. |
|
Đại học Quốc tế. |
|
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
|
Khoa Y, Đại học Quốc gia TP.HCM |
|
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường. |
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành viễn thông. |
|
Đại học Tôn Đức Thắng. |
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. |
|
Đại học CN Thông tin. |
|
Đại học Sư phạm TP.HCM. |
|
Đại học Kinh tế – Luật. |
|
Đại học Hàng không Việt Nam. |
|
Đại học Công nghệ Sài Gòn. |
|
Đại học Công nghiệp TP.HCM. |
|
Đại học CN TP.HCM. |
|
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. |
|
Đại học CNTT Gia Định. |
|
Đại học Kinh tế TP.HCM. |
|
Đại học Nguyễn Tất Thành. |
|
Đại học Lao động Xã hội. |
|
Đại học Quốc tế Hồng Bàng. |
|
Đại học Luật TP. HCM. |
|
Đại học Quốc tế Sài Gòn. |
|
Đại học Mở TP.HCM. |
|
Đại học Văn Hiến. |
|
Đại học Mỹ thuật TP.HCM. |
|
Đại học Văn Lang. |
|
Đại học Ngân hàng TP.HCM. |
|
Đại học Giao thông vận tải. |
|
Đại học Hoa Sen. |
|
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. |
|
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM. |
|
Đại học Kiến trúc TP.HCM. |
|
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (ĐHNF – HCM) |
|
Đại học Sư phạm KT Vinh. |
|
Đại học Khánh Hòa. |
|
Đại học Vinh. |
|
Đại học Nha Trang. |
|
Đại học Buôn Ma Thuột. |
|
Trường Đại học Huế – Cơ sở Quảng Trị. |
|
Đại học Công nghiệp Vinh. |
|
Đại học Luật – Đại học Huế. |
|
Đại học Kinh tế Nghệ An. |
|
Đại học Phú Yên. |
|
Đại học Hà Tĩnh. |
|
Đại học Phạm Văn Đồng. |
|
Đại học Quảng Bình. |
|
Đại học Dân lập Duy Tân. |
|
Đại Học Đà Nẵng. |
|
Đại học Đông Á. |
|
Đại học Sư phạm Đà Nẵng |
|
Đại học dân lập Phú Xuân. |
|
Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
|
Khoa Du lịch – Đại học Huế. |
|
Đại học Quy Nhơn. |
|
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế. |
|
Đại học Tài chính Kế toán. |
|
Đại học Nông lâm Huế |
|
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. |
|
Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng. |
|
Đại học Phan Châu Trinh. |
|
Đại học Đà Nẵng – Cơ sở Kon Tum |
|
Đại học Phan Thiết. |
|
Đại học Tây Nguyên. |
|
Trường Đại học Sư phạm Huế |
|
Đại học Xây dựng Miền Trung. |
|
Đại học Khoa học, Đại học Huế. |
|
Đại học Đà Lạt. |
|
Đại học Quang Trung. |
|
Đại học Công nghệ Vạn Xuân. |
|
Đại học Thái Bình Dương |
4Khối A: Nắm chắc tương lai, lựa chọn nghề nghiệp nào?
Sinh viên khối A có cơ hội việc làm đa dạng, nổi bật là các ngành như:
- Tin học ứng dụng
- Kỹ sư công nghệ
- Sư phạm Toán
- Sư phạm tiểu học
- Điều khiển tàu biển
- Chuyên viên tài chính
- Luật sư
- Quản trị nhân lực
- Quan hệ quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Tâm lí học
- Thương mại điện tử
5Một số câu hỏi về khối A
Sinh viên khối A: Mức lương khởi điểm sau khi tốt nghiệp là bao nhiêu?
Khối A mở ra cánh cửa cho nhiều ngành nghề đa dạng, mang đến cơ hội nghề nghiệp rộng mở sau khi tốt nghiệp. Tùy thuộc vào định hướng nghề nghiệp và năng lực cá nhân, mức lương của người học khối A có thể dao động từ 6 đến 15 triệu đồng/tháng.
Khối A: Ngành nghề nào dễ xin việc?
Khối A hiện nay có nhiều ngành nghề có nhu cầu nhân sự cao, giúp bạn dễ dàng tìm việc làm phù hợp với định hướng. Một số ngành nghề dễ xin việc như:
- Ngành Công nghệ thông tin
- Ngành Kế toán – Kiểm toán
- Ngành Marketing
- Ngành Điện tử – Viễn thông
- Ngành Thương mại điện tử.
Chúng tôi hy vọng những thông tin về khối A này sẽ hữu ích cho bạn.